Thực đơn
Mangan(II) phosphat Sự hình thànhMangan(II) phosphat thường kết hợp với sắt(II) phosphat thông qua quá trình kết hợp.[2] Trong khoáng vật, mỗi hợp chất ảnh hưởng đến cách thức kết tinh của chất kia.[3] Các khoáng chất kết hợp theo chuỗi đẳng tích, nghĩa là chúng kết tinh ở các dạng giống nhau, tạo ra một chuỗi chất rắn. Một số ví dụ về "dãy đồng phân" được hình thành bởi Mn và Fe bao gồm heterosit (Fe, Mn)PO4, purpurit (Mn,Fe)PO4, và triplit (Mn, Fe)PO4.
Thực đơn
Mangan(II) phosphat Sự hình thànhLiên quan
Mangan(II) chloride Mangan(II) sulfat Mangan(II) nitrat Mangan(II) carbonat Mangan(II) phosphat Mangan(II) oxide Mangan(II) thiocyanat Mangan(II) perchlorat Mangan(II) bromide Mangan(II) oxalatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mangan(II) phosphat http://metals.about.com/library/bldef-Pickling.htm http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.81261... http://dictionary.reference.com/ http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.phosphating.net/manganese-phosphating.h... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2Fj.solidstatesciences.2005.03.0... https://cdnsciencepub.com/doi/pdf/10.1139/v69-360